🎁 Khuyến mãi trực tiếp bằng tiền mặt
🎁 Tặng 10L nhiên liệu
🎁 Phụ kiện khuyến mãi chính hãng
🎁 Hỗ trợ khách hàng đăng ký đăng kiểm
🎁 Hỗ trợ trả góp lãi xuất thấp
🎁 Tặng thảm trải sàn chính hãng.
📌Để có giá tốt nhất hãy liên hệ ☎ 0974.140.288 hoặc ☎ 0911.567.700
Là một biến thể từ dòng Corolla sedan, dòng xe bán chạy nhất của Toyota trong lịch sử, Toyota Corolla Cross thể hiện sự chuyển mình của hãng xe Nhật Bản theo xu thế của thị trường.
Với 3 phiên bản góp mặt tại Việt Nam.
✔Bản Base 1.8G : 720.000.000 VNĐ
✔Bản Luxury 1.8V : 820.000.000 VNĐ
✔Bản Hybird 1.8HV : 910.000.000 VNĐ
Để có giá tốt nhất khách hàng chỉ cần liên hệ ☎ 0974.140.288 Để có giá tốt nhất.
Tuy là phiên bản SUV hóa của Toyota Altis nhưng thiết kế ngoại hình của Corolla Cross lại không có điểm nào giống với chiếc sedan hạng C. Toyota Corolla Cross 2021 được xây dựng trên nền tảng TNGA-C, tương tự Corolla và C-HR.
Về ngoại thất, có thể nhận thiế kế khá hiện đại bắt mắt: calang hình thang bản rộng; cản trước phía dưới hình thang kép; đèn pha hình giọt nước; khe gió sành điệu và nắp capo dập gân khỏe khoắn.
Phần thân xe nổi bật bởi cách bố trí các gân lõm trước và sau; tay nắm cửa cùng màu thân xe; mâm xe 5 chấu kép đẹp mắt; vòm nhựa đen hốc bánh xe từa tựa Hyundai Kona. Nguyên bản xe có đuôi gió thể thao và baga mui trên nóc.
Thiết kế đuôi xe Toyota Corolla Cross mới
Hình ảnh đèn trước
Đèn trước trên phiên bản Cross 1.8HV và 1.8V là dạng đèn Bi-LED trong khi bản Cross 1.8G chỉ là Halogen.
Gương chiếu hậu ngoài
Bộ gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, tự động gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, có cảnh báo điểm mù BSM, tích hợp camera 360
Về kích thước, Toyota Corolla Cross có các số đo kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.640 mm và khoảng sáng gầm 161 mm.
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng giúp người lái tìm được vị trí ngồi thuận tiện nhất. Trong khi ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng.
Thiết kế vô lăng 3 chấu bọc da cùng trang bị các nút bấm rảnh tay. Màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn thiết kế nổi là điểm lôi cuốn. Các chi tiết viền mạ crom trên taplo và cửa cũng tạo nên những điểm nhấn nhất định.
Vô lăng có thiết kế mới, các nút bấm tích hợp trên vô lăng được bố trí tối ưu để tăng cảm giác lái cũng như dễ sử dụng. Vô lăng trợ lực lái điện; chỉnh điện 4 hướng: thò thụt 50mm và lên xuống 40mm giúp người lái tạo tư thế lái xe thoải mái nhất.
Màn hình thông tin giải trí
Corolla Cross 2020-2021 được trang bị hệ thống âm thanh 6 loa. 2 loa cao tần được trang bị trên bảng điều khiển trung tâm, giúp tăng cường chất lượng âm thanh
Cửa gió hàng ghế sau cùng cổng sạc điện thoại
Cửa sổ trời
Khoang hành lý của Corolla Cross có thể tích 440 (L) khi chưa gập hàng ghế sau. Hàng ghế sau có thể gập lưng phẳng, tăng thể tích chứa đồ cho khoang hành lý.
Mẫu Crossover hạng C mới của Toyota có những Công nghệ và tính năng An toàn như sau:
- Phanh ABS/EBD/BA
- Cảm biến lùi và góc
- 7 túi khí
- Cân bằng điện tử (VSC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Phanh điện tử (ECB)
- Cam 360
- Chìa khóa thông minh
- Cảm biến áp suất lốp
- 3 chế độ lái
- Cảnh báo va chạm phía trước (PCS)
- Cảnh báo điểm mù (BSM)
- Cảnh báo chệnh làn đường (LTA)
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA)
- Kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)
- Công nghệ Hybrid tiên tiến nhất của Toyota
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross cơ bản như sau:
Thông số kỹ thuật | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross HV (Hybrid) |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 | 05 |
Khối lượng toàn tải | 1815 (kg) | 1815 (kg) | 1850 (kg) |
Kích thước DRC (mm) | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 |
Chiều dài cơ sở | 2640 (mm) | 2640 (mm) | 2640 9mm) |
Khoảng sáng gầm | 161 (mm) | 161 (mm) | 161 (mm) |
Bán kính vòng quay | 5,2 (m) | 5,2 (m) | 5,2 (m) |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng lai điện (hybrid) |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc) | 1798 (cc)/600V |
Công suất tối đa | 140Ps/6000 rpm | 140Ps/6000 rpm | 98Ps+72Ps |
Mô-men xoắn | 177 Nm/4000 rpm | 177 Nm/4000 rpm | 142Nm+163Nm |
Hộp số | CVT | CVT | eCVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiêu liệu | |||
Bánh xe | 215/60 R17 | 225/50 R18 | 225/50 R18 |
Bình xăng | 47 (lít) | 47 (lít) | 36 (lít) |
Mọi chi tiết khuyến mãi - Hãy liên hệ:
🤵Mr. Huy – Phụ trách kinh doanh
Điện thoại: ☎ 0974.140.288 hoặc ☎ 0911.567.700
Email: nguyenhuykd01@gmail.com